Từ điển Thiều Chửu
淚 - lệ
① Nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淚 - lệ
Nước mắt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi riêng riêng những bàn hoàn. Dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn « — Ta còn đọc trại là Luỵ. Td: Rơi luỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淚 - luỵ
Ướt át lạnh lùng. Td: Thê luỵ ( cũng như Thê lương ) — Một âm là lệ. Xem Lệ.


暗淚 - ám lệ || 飲淚 - ẩm lệ || 珠淚 - châu lệ || 血淚 - huyết lệ || 流淚 - lưu lệ || 灑淚 - sái lệ || 灑淚雨 - sái lệ vũ || 愁淚 - sầu lệ || 拭淚 - thức lệ || 垂淚 - thuỳ lệ || 竹淚 - trúc lệ || 汪淚 - uông lệ || 抆淚 - vấn lệ || 雨淚 - vũ lệ ||